A STUDY ON AUTONOMOUS LEARNING ABILITY OF CHINESE LANGUAGE MAJORS IN HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
Main Article Content
Abstract
This article investigates the autonomous learning ability of Chinese Language majors in Ho Chi Minh City University of Education through a questionnaire survey of 200 students. The research results show that the level of students' autonomous learning ability is relatively high; students have the highest autonomy in terms of defining learning goals, and have the lowest autonomy in terms of monitoring the learning process. Gender factors have an impact on the ability of autonomous learning in two aspects: the choice of learning methods and the choice of solutions to difficult problems in the process of Chinese learning. Grade factors have an impact on the ability of autonomous learning in terms of learning methods and strategy selection and learning process monitoring. The higher the level of autonomous learning ability in determining learning goals, the higher the student's academic performance.
Article Details
Keywords
autonomous learning , Vietnamese students, Chinese Language major, Ho Chi Minh city University of Education
References
Benson, P. (2001). Teaching and researching autonomy in language learning. Pearson Education Ltd.
Benson, P., & Voller, P. (1997). Introduction: Autonomy and independence in language learning. In P. Benson & P. Voller (Eds.), Autonomy and independence in language learning (pp. 1-12). Longman.
Chen, Y. (2020). Xuexi Zizhuxing dui Xuexizhe Di’er Yuyan Shuiping Fazhan de Yingxiang. Guoji Hanyu Jiaoxue Yanjiu, (4), 77-86. doi:CNKI:SUN:HJXY.0.2020-04-011
Cotterall, S., & Crabbe, D. (1999). Learner autonomy in language learning: Defining the field and effecting change. Peter Lang.
Cui, Y. J. (2014). Hanguo Hanyu Zhuanye yu Fei Hanyu Zhuanye Daxuesheng de Zizhu Xuexi yu Xuexi Celue Yanjiu. Guoji Hanyu Jiaoyu, (2), 112-120. doi:CNKI:SUN:GHJY.0.2014-02-015
Ding, A. Q., & Wu, S. N. (2011). Hanyu Zuowei Di’er Yuyan Xuexizhe Shizheng Yanjiu. Beijing World Publishing Corporation.
Đinh, T. H. T. (2017). Tình hình tự chủ trong học tập của sinh viên khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội. (Chủ biên), Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia 2017: Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam (tr. 347-355). Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
Holec, H. (1981). Autonomy and foreign language learning. Pergamon Press.
Littlewood, W. (1999). Defining and developing autonomy in East Asian contexts. Applied Linguistics, 20(1), 71-94. https://doi.org/10.1093/applin/20.1.71
Lưu, H. V. (2019). Lo lắng trong học tập tiếng Trung Quốc của sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. Tạp chí Nghiên cứu nước ngoài, 35(5), 54-65. https://doi.org/10.25073/2525-2445/vnufs.4420
Lưu, H. V. (2020a). Chiến lược học tập tiếng Trung Quốc của sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc tại Việt Nam. Trong Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội. (Chủ biên), Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia 2020: Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam (tr. 687-695). Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
Lưu, H. V. (2020b). Muyu Huanjing Xia Chuji Hanyu Jieduan Yuenan Xuesheng Xuexi Dongji Yanjiu. Guoji Hanyu Jiaoxue Yanjiu, (2), 59-66. doi:CNKI:SUN:HJXY.0.2020-02-008
Lưu, H. V. (2021). Năng lực tự chủ trong học tập ngoại ngữ thứ hai – tiếng Trung Quốc: Trường hợp sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh, (2), 26-38.
Mii, A. (2018). Riben Liuxuesheng Hanyu Zizhu Xuexi Nengli Diaocha Fenxi. Hanyu Xuexi, (4), 88-95. doi:CNKI:SUN:HYXX.0.2018-04-010
Nguyễn, T. T. T. (2020). Tisheng Zizhu Xuexi Nengli de O2O Duiwai Hanyu Jiaoxue Moshi Yanjiu – Yi Yuenan Gaoxiao Hanyu Jiaoxue Wei Li [Doctoral dissertation, Huadong Shifan Daxue]. CNKI.
O’Malley, J., & Chamot, A. U. (1990). Learning strategies in second language acquisition. Cambridge University Press.
Oxford, R. L. (1990). Language learning strategies: What every teacher should know. Heinle and Heinle.
Phạm, T. H. (2014). Bồi dưỡng năng lực tự chủ trong học tập kĩ năng nói cho sinh viên khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc, Trường Đại học Ngoại ngữ. Tạp chí Giáo dục, (343), 52-54.
Wang, D. P. (2016). Hanyu Xuexi Zizhu Xuexizhe Tezheng Chutan. Haiwai Huawen Jiaoyu, (4), 489-497. https://doi.org/10.14095/j.cnki.oce.2016.04.007
Wang, Y. R. (2020). Lai hua Hanguo Xuesheng Hanyu Zizhu Xuexi Nengli Diaocha Yanjiu – Yi Dalian Waiguoyu Daxue Wei Li [Master’s thesis, Dalian Waiguoyu Daxue]. CNKI.
Benson, P., & Voller, P. (1997). Introduction: Autonomy and independence in language learning. In P. Benson & P. Voller (Eds.), Autonomy and independence in language learning (pp. 1-12). Longman.
Chen, Y. (2020). Xuexi Zizhuxing dui Xuexizhe Di’er Yuyan Shuiping Fazhan de Yingxiang. Guoji Hanyu Jiaoxue Yanjiu, (4), 77-86. doi:CNKI:SUN:HJXY.0.2020-04-011
Cotterall, S., & Crabbe, D. (1999). Learner autonomy in language learning: Defining the field and effecting change. Peter Lang.
Cui, Y. J. (2014). Hanguo Hanyu Zhuanye yu Fei Hanyu Zhuanye Daxuesheng de Zizhu Xuexi yu Xuexi Celue Yanjiu. Guoji Hanyu Jiaoyu, (2), 112-120. doi:CNKI:SUN:GHJY.0.2014-02-015
Ding, A. Q., & Wu, S. N. (2011). Hanyu Zuowei Di’er Yuyan Xuexizhe Shizheng Yanjiu. Beijing World Publishing Corporation.
Đinh, T. H. T. (2017). Tình hình tự chủ trong học tập của sinh viên khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội. (Chủ biên), Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia 2017: Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam (tr. 347-355). Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
Holec, H. (1981). Autonomy and foreign language learning. Pergamon Press.
Littlewood, W. (1999). Defining and developing autonomy in East Asian contexts. Applied Linguistics, 20(1), 71-94. https://doi.org/10.1093/applin/20.1.71
Lưu, H. V. (2019). Lo lắng trong học tập tiếng Trung Quốc của sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. Tạp chí Nghiên cứu nước ngoài, 35(5), 54-65. https://doi.org/10.25073/2525-2445/vnufs.4420
Lưu, H. V. (2020a). Chiến lược học tập tiếng Trung Quốc của sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc tại Việt Nam. Trong Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội. (Chủ biên), Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia 2020: Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam (tr. 687-695). Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
Lưu, H. V. (2020b). Muyu Huanjing Xia Chuji Hanyu Jieduan Yuenan Xuesheng Xuexi Dongji Yanjiu. Guoji Hanyu Jiaoxue Yanjiu, (2), 59-66. doi:CNKI:SUN:HJXY.0.2020-02-008
Lưu, H. V. (2021). Năng lực tự chủ trong học tập ngoại ngữ thứ hai – tiếng Trung Quốc: Trường hợp sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh, (2), 26-38.
Mii, A. (2018). Riben Liuxuesheng Hanyu Zizhu Xuexi Nengli Diaocha Fenxi. Hanyu Xuexi, (4), 88-95. doi:CNKI:SUN:HYXX.0.2018-04-010
Nguyễn, T. T. T. (2020). Tisheng Zizhu Xuexi Nengli de O2O Duiwai Hanyu Jiaoxue Moshi Yanjiu – Yi Yuenan Gaoxiao Hanyu Jiaoxue Wei Li [Doctoral dissertation, Huadong Shifan Daxue]. CNKI.
O’Malley, J., & Chamot, A. U. (1990). Learning strategies in second language acquisition. Cambridge University Press.
Oxford, R. L. (1990). Language learning strategies: What every teacher should know. Heinle and Heinle.
Phạm, T. H. (2014). Bồi dưỡng năng lực tự chủ trong học tập kĩ năng nói cho sinh viên khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc, Trường Đại học Ngoại ngữ. Tạp chí Giáo dục, (343), 52-54.
Wang, D. P. (2016). Hanyu Xuexi Zizhu Xuexizhe Tezheng Chutan. Haiwai Huawen Jiaoyu, (4), 489-497. https://doi.org/10.14095/j.cnki.oce.2016.04.007
Wang, Y. R. (2020). Lai hua Hanguo Xuesheng Hanyu Zizhu Xuexi Nengli Diaocha Yanjiu – Yi Dalian Waiguoyu Daxue Wei Li [Master’s thesis, Dalian Waiguoyu Daxue]. CNKI.