BÀI HỌC VỀ ĐÀO TẠO BIÊN PHIÊN DỊCH Ở HÀN QUỐC ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO BIÊN PHIÊN DỊCH TẠI VIỆT NAM

Trần Thị Hường1,, Nguyễn Thị Thu Vân1, Đỗ Thúy Hằng1
1 Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Bài viết tổng quan tình hình đào tạo biên phiên dịch tại Hàn Quốc, một số cơ sở lý luận về dịch thuật được áp dụng trong giảng dạy cũng như khái quát thực trạng đào tạo biên phiên dịch tiếng Hàn tại Việt Nam, khảo sát số lượng cơ sở đào tạo, số lượng người học, chất lượng của chương trình đào tạo, phân tích những ưu điểm và nhược điểm còn tồn tại, những thách thức đặt ra trong đào tạo biên phiên dịch tiếng Hàn, từ đó đề xuất một số phương án để nâng cao chất lượng đào tạo biên phiên dịch tiếng Hàn tại Việt Nam.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

Ahn, I. G. (2007). Hankukwedae Thongbeonyeokdaehakwon Gyogwawajeonge daehan Gochal. Thongbeonyeokhakyeongu.
Bộ Công Thương Việt Nam. (2020, 26-11). Bộ trưởng Trần Tuấn Anh dự tọa đàm với các doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư kinh doanh tại Việt Nam. https://moit.gov.vn/tin-tuc/hoat-dong/bo-truong-tran-tuan-anh-du-toa-dam-voi-cac-doanh-nghiep-han-2.html
Daehanmuyeokthujajinheunggongsa Kotra. (2014). 2014 Vietnam Jinjuljeollyak Bogoseo.
Gwak, S. H. (2009). Hyeondae Beonyeokhakeu Byeonhwaeu Baljeone daehan Gochal. Seonggyeongwonmunyeongu, 23, 157-179.
Hankuk University of Foreign Studies. (n.d.). https://www.hufs.ac.kr/
Homes, J. S. (2000). The name and nature of translation studies. In L. Venuti (Ed.), The translation studies reader (pp. 172-185). Routledge.
Hồ, Đ. T. (2012). Dịch thuật và Tự do. Nxb. Hồng Đức.
Jeon, H. J. (2017). 4cha Saneophyeongmyeonggwa Hankukeu Beonyeoksaneop Hyeonhwang vs Thongbeonyeok Gyoyukeu Mirae. Thongbeonyeokgyoyukyeongu, 5(3).
Jeong, H. Y. (2008). Thongbeonyeok Bunyae ttareun Hakbuthongbeonyeok Gyoyukeu sae Banghyang. Foreign Language Education, 15(1).
Kim, J. A., Kang S. J., Kim. Y. M., & Park, H. W. (2014). Hankuk Thongbeonyeok Gyoyukeu Gwageo, Hyeonjaewa Mirae, GSIT reul thonghae bon Hankuk Thongbeonyeok Gyoyukeu Baljeonsa. Thongbeonyeokhakyeongu, 18(3).
Kim, J. S. (2014). Dongnamasia jiyeokeu hyowajeok Hankukeo Hankukmunhwa bogeup bangan. Han-Asean Sejonghakdang Forum Haksuljip.
Kim, J. W. (2022). Hankuknae Daehakeseoe Thongbeonyeok Gyoyukgwajeong Hyeonhwang. Hankukeodaehakgyo Naebubogoseo.
Kiraly, D. (2000). A social constructivist approach to translator education: Empowerment from theory to practice. St. Jerome Publishing.
Korea License Education Association. (n.d.). http://kela.or.kr/
Korean Society of Translators. (n.d.). https://www.kst-tct.org/
Larson M. L. (1994). Meaning-based translation: A guide to cross-language equivalence. University Press of America.
Lee, G. H. (2020). Gungnae Hakbu Thongbeonyeok Gyoyukwajeong Hyeonhwang Gochal, Beonyeokhakyeongu. Theukbyeolho, 21(4).
Lê, H. T. (2017). Về cơ sở lý luận đào tạo biên phiên dịch ở Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu nước ngoài, 33(2), 105-117. https://doi.org/10.25073/2525-2445/vnufs.4145
Newmark, P. (1988). A textbook of translation. Prentice Hall.
Nguyễn, H. C. (2001). Về vấn đề tương đương trong dịch thuật. Ngôn ngữ, (11), 50-55.
Nguyễn, H. C. (2004). Cơ sở ngôn ngữ học của nghiên cứu dịch thuật và bộ môn dịch thuật học. Ngôn ngữ, (11), 32-38.
Nida, E. A., & Taber C. R. (1969). The theory and practice of translation. Brill.
Munday, J. (2001). Introducing translation studies: Theories and application. Routledge.
Sawyer, B. D. (2004). Fundamental aspects of interpreter education: Curriculum and assessment. John Benjamins Publishing Company.
Son, J. B. (2019). Gungnae Thongbeonyeokgyoyuk Gyoyuknaeyong Hyeonhwanggwa eumi. Beonyeokhakyeongu, 20(4).
Subtitle Translation Institute. (n.d.). http://www.subtitle.co.kr/
The Committee of ITT. (n.d.). ITT. http://www.itt.or.kr
Trần, T. H. (2018). Giáo trình dịch Việt – Hàn: Từ lý thuyết đến thực tiễn. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Venuti, L. (2000). The translation studies reader. Routledge.
Won, J. H., & Jin, S. H. (2021). 4cha Saneophyeongmyeong sidaeeu Jeonmundaehakwon Gyogwa Gaephyeon Saryeyeongu: Thongbeonyeok Gyoyukeul jungsimeuro. Beonyeokhakyeongu, gyeoulho, 22(5).