TỪ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI TRONG VĂN HỌC CẬN ĐẠI TRUNG QUỐC (TRÊN NGỮ LIỆU TÁC PHẨM CỦA HỒ THÍCH THUỘC PHONG TRÀO TÂN VĂN HÓA)

Trần Thị Thanh Huyền1,2,
1 Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
2 Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Đông Nam Á

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Thời cận đại Trung Quốc đã xuất hiện nhiều văn bản, tác phẩm diễn tả những tư tưởng mới, lớp từ mới. Trong đó phải kể đến từ chính trị - xã hội, những từ chuyên môn thường được dùng trong các ngành khoa học chính trị, xã hội mà nội dung của chúng là biểu thị những sự vật, hiện tượng, khái niệm, tri thức thuộc lĩnh vực chính trị, khoa học xã hội nhân văn… Để làm rõ những từ chính trị, xã hội trong phong trào Tân văn hóa, bài viết khảo sát từ chính trị, xã hội trên hai văn bản của tác giả Hồ Thích là Cảm xúc hồi hương (4.328 chữ) và Bàn về cải lương văn học (6.237 chữ). Việc nghiên cứu, khảo sát từ chính trị, xã hội trong văn học cận đại Trung Quốc đã góp phần làm rõ hơn những đặc điểm ngôn ngữ thời kỳ này như xuất hiện nhiều từ mới, khái niệm mới, nhiều từ được mở rộng nghĩa… Bên cạnh đó, việc khảo sát các từ chính trị, xã hội thời cận đại Trung Quốc còn có giá trị trong việc nghiên cứu, giảng dạy ngôn ngữ nói chung và tiếng Hán nói riêng.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

Baidu (n.d.-a). Hushi. Retrieved August 20, 2021, from https://baike.baidu.com/item/%E8%83%A1%E9%80%82/119246?fr=aladdin
Baidu (n.d.-b). Xinwenhua yundong. Retrieved August 20, 2021, from https://baike.baidu.com/item/%E6%96%B0%E6%96%87%E5%8C%96%E8%BF%90%E5%8A%A8/527309?fr=aladdin
Cong, C. (1989). Shèhuì zhèngzhì shùyǔ zhòng yuán yú yīngyǔ de fǎngzào shùyǔ. Wàiyǔ yánjiū, (2), 7-12.
Hu, S. (2013). Húshì wén cún. Shǒudū jīngjì màoyì dàxué chūbǎnshè.
Jiàoyù bù shèhuì kēxué wěiyuánhuì xuéfēng jiànshè wěiyuánhuì. (2009). Gāoxiào rénwén shèhuì kēxué xuéshù guīfàn zhǐnán. Gāoděng jiàoyù chūbǎnshè.
Li, W. (2014). Zhōngguó zhèngzhì shùyǔ yīng yì yánjiū. Biānjiāng jīngjì yǔ wénhuà, (11), 133-135.
Nguyễn, V. T. (1981). Một số vấn đề về ngôn ngữ Chủ tịch Hồ Chí Minh. NXB Đại học Tổng hợp Hà Nội.
Trương, V. G., & Lê, K. K. L. (2001). Từ điển Hán Việt hiện đại. NXB Khoa học xã hội.
Wang, M. (2001). Jìndài xīn xué yǔ shèhuì wénmíng zhuǎnxíng de jǐ diǎn sīkǎo. Tiānjīn shèhuì kēxué, (2), 66-71.
Zhōngguó shèhuì kēxuéyuàn yǔyán yánjiū suǒ cídiǎn biānjí shì. (2012). Xiàndài hànyǔ cídiǎn. Shāngwù yìn shūguǎn.