THE MEANINGS OF THE POLYSEMOUS VERB 잡다 (HOLD, GRASP) IN KOREAN
Main Article Content
Abstract
A feature in the communicative culture of the Korean is the generation of numerous implications or implicit meanings through the use of polysemous words. Therefore, research on polysemous words in Korean has been around very early and each study has a different approach such as studying the classification of polysemous words, and distinguishing the differences between homonyms and polysemous words. One of such polysemous words with a high frequency of occurence that easily leads to confusion among foreigners learning Korean is the polysemous verb “잡다 (jab-da) – to hold, to grasp”. Based on the theoretical point of view of "classification of meanings in words with multiple meanings" of Vietnamese researchers, typically Mai Ngoc Chu (2015), Nguyen Thien Giap (2014), Phan Thi Nguyet Hoa (2009), the article considers the meaning of “잡다 (jab-da) – to hold, to grasp” in Korean as a verb. This is a polysemous word with 10 meanings, including one original meaning and nine derivative meanings. Basing on the similarity and proximity of the meanings, the writer synthesizes derivatives into five large groups with analyses of each illustrative example. The purpose is to help learners get an overview of the meanings of the word so that they can perceive and use it fluently and accurately in communication.
Article Details
Keywords
polysemous word, original meaning, derivative meaning, 잡다 (jab-da), hold, grasp in Korean
References
Bae, D. Y. (2001). Urimal sincheeoui uimihwakjangyeongu [Master’s thesis, Busan University].
Choi, S. W., & Kim, J. T. (1971). Gugeouimiron. Heonseol chulpansa.
Gungribgugeo yeonguwon (1999). 잡다. In Pyojungugeo daesajeon (pp. 5194-5195). Deungsandonga.
Ha, H. J. (2001). Hangugeo dauieo gyoyogyeongu [Master’s thesis, Kyung Hee University].
Hoàng, P., Vũ, X. L., Hoàng, T. T. L., Phạm, T. T., Đào, T. M. T., & Đặng, T. H. (2009). Chân. Trong Từ điển tiếng Việt (tr. 192-193). Nhà xuất bản Đà Nẵng, Trung tâm Từ điển học.
Hoàng, V. H. (1996). Từ nhiều nghĩa trong Truyện Kiều, một số biểu hiện phong phú về vốn từ của Nguyễn Du. Tạp chí Văn học, (1), 76-78.
Hwang, P. T. N. (2013). Hangugeo mokdawa beteunameo anui uimiwa nonhang silhyeon yangsan [Master’s thesis, Inha University].
Jang, K. H. (2019). Hangugeo ‘japda’ui junggugeo daeeungpyohyeon daejoyeongu [Master’s thesis, Kangwon University].
Jeong, H. J. (2020). Hangugeo ‘japda’wa ‘jwida’ui jungguggeo daeeung yangsanyeongu [Master’s thesis, Dongguk University].
Kim, J. H. (2007). Dongsa japtaui dauieo gujo yeongu [Master’s thesis, Kyungpook National University].
Korea daehanminjog munhwa yeonguwon (2009). 잡다. In Korea University Dictionary (pp. 5237-5238). Gugeosajeonp yeonchansil.
Kwak, S. G. (2012). Junggugeo hagseupjareun wihan hangugeo dauieo kyoyug bangan yeogu bodaui uimibindoreun jungsimuiro [Master’s thesis, Kyung Hee University].
Lê, Q. T. (1979). Một số vấn đề phân tích đối chiếu từ đa nghĩa trong tiếng Bungary và tiếng Việt [Luận án Tiến sĩ, Đại học Sofia, Bungary].
Lim, J. R. (1992). Guggeouimiron. Tapchulpansa.
Mai, N. C. (chủ biên), Nguyễn, T. N. H., Đỗ, V. H., & Bùi, M. T. (2015). Nhập môn ngôn ngữ học. NXB Giáo dục Việt Nam.
Mai, N. C., Vũ, Đ. N., & Hoàng, T. P. (2001). Cơ sở ngôn ngữ học tiếng Việt. NXB Giáo dục Việt Nam.
Min, J. S. (2015). Hangugeo yuuieodongsa ‘japda’wa ‘jwida’ui uimi yongbeobyeongu [Master’s thesis, Dongnam University].
Netima, B. (2015). Teagugin hangugeo hagseubjareun wihan dauieo’japda’ kyoyug bangan [Master’s thesis, Sookmyung Women’s University].
Nguyễn, N. T., & Nguyễn, H. P. (2021). Một vài so sánh về ngữ nghĩa từ đi trong tiếng Việt và từ ‘가다’ trong tiếng Hàn. Tạp chí Khoa học - Trường ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 18(4), 624-632.
Nguyễn, T. G. (2014). Nghĩa học Việt ngữ. NXB Giáo dục Việt Nam.
Park, Y. R. (1994). Hangugeo uimiron. Gyoreo daehaggyo chulpalbu.
Phan, T. N. H. (2009). Một số tiền đề cần thiết để phân tích định lượng từ đa nghĩa từ vựng trong tiếng Việt. Ngôn ngữ, 1, 46-53.
Phan, V. H., & Hoàng, T. N. (2021). Đối chiếu từ đa nghĩa ‘ăn’ trong tiếng Việt và ‘먹다’ trong tiếng Hàn dưới góc nhìn ngôn ngữ học tri nhận. Tạp chí Ngôn ngữ và văn hóa, 5(1), 39-47.
Seon, D. D. (2010). Han.jung sinche gwanreon gwanryonggue natanan dauieo bigyo yeongu [Master’s thesis, Baejae University].
Trần, T. H. (2014). Về động từ Gada và Oda trong tiếng Hàn (liên hệ với tiếng Việt). Ngôn ngữ, 4, 72-80.
Yeonsei daehaggyo eoneojeongbogaebal eonguwan (1998). 잡다. In Yeonsei University Dictionary (pp. 1548-1549). Deungsandonga.
Yu, C. (2017). Daeuieo ‘japda’ui junggugeo daeeung peonheonyeongu [Master’s thesis, Dongguk University].