CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC - QUAN NIỆM VÀ VIỆC NHẬN DIỆN PHẠM VI TỪ VỰNG
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Thuật ngữ Công nghệ giáo dục (CNGD) đã được đề cập trong nhiều thập kỷ, nhưng đến nay vẫn còn nhiều quan niệm khác nhau về CNGD và các quan niệm này luôn thay đổi. Những cải tiến trong phương pháp giảng dạy đáp ứng nhu cầu tri thức trong các ngành nghề mới kết hợp với một lĩnh vực luôn không ngừng phát triển và biến đổi như công nghệ thông tin và công nghệ máy tính đã biến công nghệ giáo dục trở nên vô cùng năng động. Thông qua phân tích một số quan niệm đáng chú ý về CNGD ở Việt Nam và trên thế giới, bài viết xác định khái niệm được chấp nhận rộng rãi ở thế kỷ 21, những đặc điểm nổi bật của CNGD, làm cơ sở cho việc nhận diện phạm vi từ vựng chuyên ngành trong việc biên soạn sổ tay và từ điển, góp phần lấp dần khoảng trống trong nghiên cứu từ vựng chuyên ngành CNGD ở Việt Nam.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
công nghệ giáo dục, quan niệm, từ vựng chuyên ngành, đơn vị từ vựng
Tài liệu tham khảo
Brückner, M. (2015). Educational technology. https://www.researchgate.net/publication/272494060
Chung, T. M. (2003). Identifying technical vocabulary [Unpublished doctoral dissertation].Victoria University of Wellington.
Chung, T. M., & Nation I. S. P. (2003). Technical vocabulary in specialised texts. Reading in a Foreign Language, 15(2), 103-116.
Connet (n.d.). IT terminology. https://www.consp.com/it-information-technology-terminology-dictionary
Dusek, V. (2006). Philosophy of technology: An introduction. Blackwell Publishing.
Đông, Y., & Lương, T. L. (2015). Information technology dictionary. Infinity Publishing.
Edshelf (n.d.). The education technology dictionary. https://edshelf.com/education-technology-dictionary/
Ellington, H., Percival, F., & Race, P. (1993, 2005). Handbook of educational technology. Kogan Page Ltd.
Ely, D. P. (1963). The changing role of the audiovisual process in education: A definition and a glossary of related terms. Audio Visual Communication Review, 11(1), 1-148. https://www.jstor.org/stable/30217047
Ely, D. P. (1973). Defining the field of educational technology. Audio-visual Instruction, 8(3), 52-53.
Gardner, D. (2013). Exploring vocabulary language in action. Routledge.
Hackbarth, S. (1996). The educational technology handbook: A comprehensive guide. Process and products for learning. Educational Technology Pubns.
Hickman, L. (2001). Philosophical tools for technological culture: Putting pragmatism to work. Indiana University Press.
Hlynka, D., & Jacobsen, M. (2009). What is educational technology, anyway? A commentary on the new AECT definition of the field. Canadian Journal of Learning and Technology / La revue canadienne de l’apprentissage et de la technologie, 35(2).
Hoàng, P. (1992). Từ điển tiếng Việt (Vietnamese dictionary). Trung tâm từ điển ngôn ngữ.
Hồ, N. Đ. (1994). Công nghệ giáo dục (Tập 1). NXB Giáo dục.
Hồ, N. Đ. (1995). Công nghệ giáo dục (Tập 2). NXB Giáo dục.
Indira Gandhi National Open University. (2009). Educational technology: An overview. Indira Gandhi National Open University Press, New Delhi.
Januszewski, A., & Molenda, M. (2008). Educational technology: A definition with commentary. Routledge.
Kovalchick, A., & Dawson, K. (2004). Education and technology: An encyclopedia. ABC-CLIO.
Lakhana, A. (2014). What is educational technology? An inquiry into the meaning, use, and reciprocity of technology. Canadian Journal of Learning and Technology / La Revue canadienne de l’apprentissage et de la technologie, 40(3).
Lâm, T. H. B. (2014). Một số vấn đề về nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành từ góc độ ngôn ngữ học khối liệu. Ngôn ngữ và Đời sống, (11), 18-23.
Luppicini, R. (2005). A systems definition of educational technology in society. Educational Technology & Society, 8(3), 103-109.
Malik, M. H., & Pandith, A. A. (2011). Essential of instructional technology. Marsland Press.
Mitchell, P. D. (1972). Systemic research for educational development. Kybernetes: International Journal of Cybernetics & Systems, 1(4), 215-220.
Ngô, A. T. (2012). Giáo trình công nghệ dạy học (Instructional technology). NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Nguyễn, C. T. (2002). Học và dạy cách học. NXB Đại học Sư phạm.
Nguyễn, N. Y. (1999). Đại từ điển tiếng Việt (Grand Vietnamese Dictionary). NXB Văn hóa – Thông tin.
Nguyễn, V. G., Nguyễn, H. Q., Vũ, V. T., & Bùi, H. (2001). Từ điển giáo dục học. NXB Từ điển bách khoa.
Organisation for Economic Cooperation and Development. (2013). Education at a glance 2013: OECD indicators. OECD Publishing.
Ottenbreit-Leftwich, A., & Kimmons, R. (2020). The K-12 educational technology handbook. EdTech Books. https://edtechbooks.org/k12handbook
Oxford University Press. (2016). Dictionary plus science and technology. https://www.oxfordreference.com/display/10.1093/acref/9780191826726.001.0001/acref-9780191826726
Oxford University Press. (n.d.). Technology. In Oxford English Dictionary. Retrieved September 9, 2021, from https://languages.oup.com/google-dictionary-en/
Phạm, Q. T. (2008). Phương pháp luận của việc thiết kế bài học theo hướng công nghệ học. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 53(4), 63-70.
Phạm, Q. T. (2012). Bàn về một số phạm trù của công nghệ giáo dục ở Việt Nam và trên thế giới. Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, 4, 31-40.
Plomp, T., & Pals, N. (1989). Continental European perspectives. In M. Eraut (Ed.), The international encyclopedia of educational technology (pp. 51-54). Pergamon Press.
Rather, A. R. (2004). Essentials instructional technology. Educational Technology Publications.
Reiser, R. A., & Dempsey, J. V. (2002). Trends and issues in instructional design and technology. Prentice Hall.
Richey, R. C., Silber, K. H., & Ely, D. P. (2008). Reflections on the 2008 AECT definitions of the field. TechTrends, 52, 24-25.
Robey, C. L., Hendrick, A. M., & Morgan, E. H. (1978). Handbook of basic writing skills. Harcourt Brace Jovanovich, Inc.
Rosenburg, K. C., & Elsbree, J. J. (1989). Dictionary of library and educational technology. Libraries Unlimited Inc.
Seels, B. B., & Richey, R. C. (1994). Instructional technology: The definition and domains of the field. Association for Educational Communications and Technology.
Spector, J. M. (2015). Foundations of educational technology: Integrative approaches and interdisciplinary perspectives. Routledge.
Techopedia. (n.d.). IT dictionary for computer terms and technology. https://www.techopedia.com/dictionary
Thủ tướng Chính phủ [The Prime Minister] (2017). Quyết định số 117/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 (Decision No 117/QĐ-TTg on the approval of the project “Strengthening the application of information technology in management and supporting teaching - learning activities, scientific research to contribute to improving the quality of education and training in the 2016-2020 period, with a vision to 2025”).
Thủ tướng Chính phủ [The Prime Minister] (2019). Quyết định số 69/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019-2025 (Decision No 69/QĐ-TTg on the approval of the project "Improving the quality of higher education in the period of 2019-2025").
Yee, K. (2020). Interactive techniques. https://www.usf.edu/atle/documents/handout-interactive-techniques.pdf