LEXICAL SETS OF CULINARY VOCABULARY IN CHINESE AND VIETNAMESE
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
It is worthwhile examining lexical sets in lexicology studies. A lexical set is a group of words which are semantically associated and describe distinctive features of an object or an event. Lexical set is hierarchical in that a broad lexical set can be divided into narrower sets, and a group of small lexical sets that are semantically related can form a bigger set. Lexical sets can reflect logical thinking and cognitive ability of each people. It is, therefore, significant not only in the linguistic field but also in the cultural sphere. Basing on the theories of lexical sets, the article attempts to clarify the features of lexical sets of culinary vocabulary in Chinese and Vietnamese and to contribute a reference to teaching and researching Chinese in Vietnam.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
lexical set, culinary/cuisine, Chinese, Vietnamese
Tài liệu tham khảo
Đỗ, H. C. (1997). Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đỗ, V. H. (2013). Ngữ nghĩa học từ bình diện hệ thống đến hoạt động. Nxb Đại học Sư phạm.
Hoàng, P. (2011). Từ điển tiếng Việt. Nxb Đà Nẵng, Trung tâm từ điển học.
Jackendoff, R. (1990). Semantic Structures. MIT Press.
Ji, J. (2006). Cong yuanxing yixiang kan Hanying “chi” de renzhi yuyi wenhua chayi. Yangzhou zhiye daxue xuebao, 10(2), 87-89.
Lê, Q. T. (2004). Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ. Nxb Giáo dục.
Lê, Q. T. (2015). Sự phát triển nghĩa từ vựng tiếng Việt từ 1945 đến 2005. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Lin, S. (1994). Yinghan shici “eat” he “chi” de duibi yanjiu. Hubei minzu xueyuan xuebao, (1), 83-86.
Liu, J. R. (2004). Zhongguo yinshi. Wuzhou chuanbo Chubanshe.
Mai, N. C., Nguyễn, T. N. H., Đỗ, V. H., & Bùi, M. T. (2007). Nhập môn ngôn ngữ học. Nxb Giáo dục.
Ngô, M. N. (2018). Đặc điểm của động từ ăn uống trong tiếng Hán và tiếng Việt. Tạp chí Nghiên cứu Nước ngoài, 34(1), 178-189. https://doi.org/10.25073/2525-2445/vnufs.4236
Nguyễn, Đ. T. (2010). Đặc trưng văn hóa dân tộc của ngôn ngữ và tư duy. Nxb Từ điển Bách khoa.
Nguyễn, T. G. (2014). Nghĩa học Việt ngữ. Nxb Giáo dục Việt Nam.
Nguyễn, V. C. (1992). Ngôn ngữ học đối chiếu và đối chiếu các ngôn ngữ Đông Nam Á. Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ.
Phan, V. H. (2006). Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Việt Nam. Nxb Khoa học Xã hội.
Wang, Zh. M, & Hou, X. F. (2005). Xinbian jiachangcai 800 zhong. Shandong kexue jishu Chubanshe.
Yang, Q. (2007). Hanying “chi” lei dongci de duibi yanjiu. Hutan shifan xueyuan xuebao (shehui kexue ban), 29(6), 13-136.