Qui tắc phân bố cao độ của haku khi phát âm từ ngoại lai trong tiếng Nhật

Ngân Đỗ Hoàng

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Tóm tắt: Tiếng Nhật là ngôn ngữ có các qui tắc phân bố và thay đổi cao độ của haku (âm tiết về mặt âm vị học) trong từ khá phức tạp. Các qui tắc đó khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc đó là từ Nhật, từ Hán Nhật hay từ ngoại lai, khác nhau tùy thuộc vào số lượng âm tiết trong từ hay đặc điểm kết hợp của từ. Ngoài ra, một số từ được phát âm với giọng khác nhau trong các phương ngữ khác nhau. Bài viết này đưa ra những đặc trưng cơ bản về các qui tắc phân bố và thay đổi cao độ của haku khi phát âm từ ngoại lai trong tiếng Nhật theo từ loại, theo nhóm từ đơn hay từ ghép, theo số lượng haku trong từ và đặc điểm của thành phần kết hợp khi tạo thành từ ghép.

Từ khóa: giọng, cao độ, haku, âm tiết, phát âm, từ ngoại lai.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

[1] 小林 ミナ・カッケンブッシュ 寛子・深田 淳 (1991)「外来語に見られる日本語化規則の習得―英語話者の調査に基づいてー」『日本語教育』74号 日本語教育学会, pp. 48~59.
[2] 飛田良文(1998)「外来語の取り入れ方の変化」『日本語学』vol.17, No.6, 明治書院, 1998. 11, pp. 29-38 .
[3] 陣内 正敬・田中 牧郎・相澤 正夫 (編著) (2012)『外来語研究の新展開』株式会社おうふう.
[4] Trần Thị Chung Toàn, Khúc Thị Hồng Chuyên (2006). Từ ngoại lai trong tiếng Nhật hiện đại. Tạp chí Ngôn ngữ, số 1 năm 2006, pp. 21~31.
[5] Cao Xuân Hạo (2007). Tiếng Việt, mấy vấn đề ngữ âm • ngữ pháp • ngữ nghĩa (Tái bản lần thứ ba). Nxb. Giáo dục.
[6] Nguyễn Thiện Giáp (2010). 777 khái niệm Ngôn ngữ học. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
[7] Đoàn Thiện Thuật (2002). Ngữ âm Tiếng Việt (In lần thứ 2). Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
[8] Nguyễn Thị Việt Thanh (2000). Ngữ pháp tiếng Nhật日本語文法. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
[9] Nguyễn Hữu Quỳnh (1996). Tiếng Việt hiện đại (Ngữ âm, ngữ pháp, phong cách). Trung tâm biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.
[10] 金田一春彦・秋永一枝(2001)『日本語アクセント辞典』株式会社三省堂.
[11] Lê Khả Kế (1997). Từ điển Anh - Việt English – Vietnamese dictionary. Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
[12] Nguyễn Quang Hồng (1994). Âm tiết và loại hình ngôn ngữ. Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội.
[13] 鹿島 央(2002)『日本語教師をめざす人のた
めの基礎から学ぶ音声学』スリーエーネットワーク.
[14] 新村 いずる(1991)『広辞苑』いわなみ.
[15] Collins Cobuild (Fourth Edition 2003). Advanced Learner’s English Dictionary. Harper Collins Publishers.
[16] Akira Miura (1985). “English” in Japanese. Yohan Publications, Inc., Tokyo.
[17] 松崎寛・河野俊之(1998)『よくわかる音声』アルク.
高見澤孟・伊藤博文・ハント蔭山裕子・池田悠子・西川寿美(2001)(第3刷発行)『はじめての日本語教育[基本用語辞典]』アルク.