FURTHER DISCUSSION ON VIETNAMESE TRANSLATED VERSION OF ENGLISH LINGUISTIC TERMINOLOGY
Main Article Content
Abstract
The paper addresses the necessity for consistency in understanding and using the following linguistic terms: language, langue, speech, sign, signal, notation, symbol, index, icon, notational convention; locutionary act, illocutionary act, perlocutionary act; phonology, phonemics, radial categories, trajector, landmark.
Article Details
Keywords
linguistics, terminology, translation, consistency, interpretation
References
Cao, X. H. (1991). Tiếng Việt. Sơ thảo ngữ pháp chức năng. Nxb Khoa học Xã hội.
Cao, X. H., & Hoàng, D. (2005). Từ điển thuật ngữ ngôn ngữ học đối chiếu Anh-Việt, Việt-Anh. Nxb Khoa học Xã hội.
de Saussure, F. (2005). Giáo trình Ngôn ngữ học đại cương (Cao Xuân Hạo dịch). Nxb Khoa học Xã hội.
de Saussure, F. (2016). Cours de linguistique générale. Payot.
Đoàn, T. T. (2003). Ngữ âm tiếng Việt. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đỗ, H. C. (2001). Đại cương Ngôn ngữ học: Ngữ dụng học (Tập hai). Nxb Giáo dục.
Hoàng, P. (1981). Ngữ nghĩa của lời. Ngôn ngữ, (3-4), 3-24.
Hoàng, P. (chủ biên). (2000). Từ điển tiếng Việt. Nxb Đà Nẵng và Trung tâm Từ điển học.
Lâm, Q. Đ. (2008). Cấu trúc nghĩa biểu hiện của câu với nhóm vị từ trao tặng (trong tiếng Anh và tiếng Việt). Nxb Khoa học Xã hội.
Lee, D. (2015). Dẫn luận ngôn ngữ học tri nhận (Nguyễn Văn Hiệp & Nguyễn Hoàng An dịch). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Lí, T. T. (2005). Ngôn ngữ học tri nhận: Từ lí thuyết đại cương đến thực tiễn tiếng Việt. Nxb Khoa học Xã hội.
Nguyễn, T. G. (2000). Dụng học Việt ngữ. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nguyễn, T. G. (2016). Từ điển Khái niệm Ngôn ngữ học. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nguyễn, T. G. (2020). Ngôn ngữ học lí thuyết. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nguyễn, T. G. (2021). Ngữ pháp tri nhận. Ngôn ngữ, (9).
Nguyễn, V. H. (2008). Cơ sở ngữ nghĩa phân tích cú pháp. Nxb Giáo dục.
Searle, J. R. (1969). Speech acts: An essay in the philosophy of language. Cambridge University Press.
Tổ Ngôn ngữ học, Đại học Tổng hợp Hà Nội. (1961). Khái luận Ngôn ngữ học. Nxb Giáo dục.